Biểu phí sử dụng

1. Tiền tệ thanh toán

Đơn vị tiền tệ được sử dụng trong thanh toán tại Janbox là Yên (JPY) đối với tuyến Nhật và Đô la Mỹ (USD) đối với tuyến Mỹ hoặc Việt Nam Đồng (Vnđ) . Đơn vị tiền tệ thanh toán phụ thuộc vào quốc gia phát hành thẻ tín dụng và quốc gia đăng ký PayPal. Janbox đóng vai trò thanh toán và mua hàng của bên thứ ba cho khách hàng, chúng tôi dựa vào phí dịch vụ và tỷ giá thị trường (theo ngân hàng Vietcombank) theo ngày thanh toán để ước tính giá trị đơn hàng.

2. Biểu phí sử dụng

Quy trình mua sắm quốc tế trên Janbox sẽ bao gồm hai (02) lần thanh toán và các khoản phí sau:

2.1 Thanh toán lần 1


a. Giá sản phẩm
Bao gồm giá mặt hàng hiển thị trên trang web theo ngày thanh toán (bao gồm thuế tiêu thụ tại Nhật Bản hoặc Mỹ).


b. Phí dịch vụ

Website đấu giá hàng Nhật
(Yahoo! JAPAN Auction/ Mercari/ Rakuma)

Phí dịch vụ: 300 JPY/đơn hàng

Website mua hàng Nhật


Phí dịch vụ: 300 JPY/đơn hàng (với đơn hàng <25.000 JPY)

Website mua hàng Mỹ


Phí dịch vụ: 3$/đơn hàng(với đơn hàng <250$)

* Với các đơn hàng mua trên Yahoo! JAPAN Auction / Mercari / Rakuma  sẽ chịu thêm phí thanh toán 200 JPY/ 2$ cho mỗi đơn hàng.
*  Với những đơn hàng có giá trị lớn từ 25.000 Yên hoặc 250$ trở lên thì phí dịch vụ sẽ được tính là 5% giá sản phẩm.


2.2 Thanh toán lần 2


a. Phí gói

Gói Combo Plus

700 JPY/ 7$
1100 JPY/11$
Dịch vụ bảo hiểm

500 JPY/5$
Dịch vụ kiểm đếm

300 JPY/3$
Dịch vụ chụp ảnh

300 JPY/3$

Gói Combo

500 JPY/ 5$
800 JPY/8$
Dịch vụ bảo hiểm

500 JPY/5$
Dịch vụ kiểm đếm

300 JPY/3$
Dịch vụ chụp ảnh

300 JPY/3$

Gói Lite

0 JPY/ 0$

Dịch vụ bảo hiểm

500 JPY/5$
Dịch vụ kiểm đếm

300 JPY/3$
Dịch vụ chụp ảnh

300 JPY/3$

b. Phí vận chuyển nội địa
Phí vận chuyển nội địa là phí của một mặt hàng được giao từ người bán đến kho Janbox. Trong quá trình mua hàng, khách hàng có thể biết được khoản phí này.
c. Phí vận chuyển quốc tế
Phí vận chuyển quốc tế từ Nhật Bản và Mỹ đến quốc gia của bạn được tính dựa trên trọng lượng và kích thước của gói hàng cũng như giá cước từ các hãng vận chuyển quốc tế.
Phí vận chuyển quốc tế

d. Phí dịch vụ gia tăng khác
Janbox cung cấp nhiều dịch vụ tùy chọn tại kho như gom hàng, đóng gói bảo vệ, dịch vụ đóng gói đặc biệt.

e. Thuế nhập khẩu và VAT
- Thuế hải quan sẽ phụ thuộc vào quy định của mỗi quốc gia.
- Phí thông quan xuất khẩu: 2.800 JPY áp dụng cho các kiện hàng có tổng giá trị vượt quá 200.000 JPY. 

3. Bảng giá phụ thu

  • Áp dụng cho tuyến Nhật Bản - Việt Nam
Thời gian áp dụng: 10/10/2023 cho đến khi có thông báo mới
STT Sản phẩm Mô tả Đơn vị Giá (JPY) Giá (VND)
1 Laptop used Laptop used Chiếc 500 87.000
2 Laptop new Laptop new Chiếc 2.500 435.000
3 Laptop used Macbook, iMac, Surface used Chiếc 1.500 261.000
4 Laptop new Macbook, iMac, Surface new Chiếc 2.500 435.000
5 iPhone 14 iPhone 14 Chiếc 9.800 1.705.000
6 iPhone 13 iPhone 13 Chiếc 7.000 1.218.000
7 iPhone 12 iPhone 12, 12 Pro, 12 Pro Max Chiếc 2.000 348.000
8 iPhone 11  iPhone 11, 11 Pro, 11 Pro Max Chiếc 600 104.000
9 iPhone 10 iPhone X Chiếc 600 104.000
10 iPhone 8 iPhone 8 Chiếc 600 104.000
11 iPhone dưới 7 iPhone dưới 7 Chiếc 600 104.000
12 iPad iPad Chiếc 600 104.000
13 Apple watch new Apple watch new Chiếc 1.000 174.000
14 Thuốc lá điện tử Thuốc lá điện tử Cây/Chiếc 500 86.000
15 Monitor Case máy tính Chiếc 1.500 261.000
16 Nước hoa Perfume Chai 300 52.000
17 Rượu Alcohol Chai 1.000 174.000
18 Điện thoại Điện thoại hãng khác Chiếc 850 148.000
19 Màn hình điện thoại Chiếc 100 17.000
20 Cây (Tạm thời không nhận) Cây 1.000 174.000



  • Áp dụng cho tuyến Mỹ - Việt Nam
STT Sản phẩm Mô tả Đơn vị Giá ($) Giá (VND)
1 Đồng hồ Đồng Hồ <150$ Chiếc 2.5 57.500
2 Đồng hồ Đồng Hồ = 150$ - 500$ , Đồng hồ Apple Watch S3 Chiếc 4.5 103.500
3 Đồng hồ Đồng hồ Apple Watch S4 - S5 - S6 Chiếc 9 207.000
4 Hàng có giá trị cao khác (đồng hồ, giầy dép, túi xách, trang sức, linh kiện điện tử, linh kiện phụ tùng.....)  500$ - 2000$ Chiếc 40 920.000
5 Hàng có giá trị cao khác (đồng hồ, giầy dép, túi xách, trang sức, linh kiện điện tử, linh kiện phụ tùng.....) > 2000 Chiếc 5%
6 Kindle, Nook, e-Reader, Tablet, máy tính bảng (trừ Ipad)  <150$ Chiếc 2.5 57.500
7 Kindle, Nook, e-Reader, Tablet, máy tính bảng (trừ Ipad)  >=150$ Chiếc 4.5 103.500
8 Laptop cũ; Các dòng Ipad 1-4; Ipad Air 1, 2; Ipad mini 1 - 4; Surface cũ 4 trở xuống, hoặc Surface cũ 5   <=300$ Chiếc 13.5 310.500
9 Ipad các dòng mới hiện này  >= 150$ Chiếc 18 414.000
10 Laptop mới: Sony, Dell, Asus, HP….. hàng Refurbished Chiếc 22.5 517.500
11 Macbook, Imac, Surface cũ từ 5 trở lên có giá trị >300$, dòng Dell Alienware cũ >300$ Chiếc 35.5 816.500
12 Laptop mới: Macbook, Imac, Surface, Laptop khác  > 1000$ Chiếc 44.5 1.023.500
13 Kính mắt >50$ Cây/Chiếc 2.5 57.500
14 Computer, Mouse, Webcam, Keyboard   50$ - $150 Chiếc 2.5 57.500
15 Hard drive, Mainboard, Video card; Ram, Màn hình laptop  > 30$/SP Chiếc 2.5 57.500
16 Camera  <$150 ( không phụ thu mặt hàng máy ảnh cũ, theo lô) Chiếc 2.5 57.500
17 IPod, MP3 player, Headphone, tai nghe , CPU I7 trở xuống (CHIP máy tính) < $150 Chiếc 2.5 57.500
18 Xbox, PS3, PS2, …desktop, Monitor; PC - SERVER; Printer <$150 ( không phụ thu mặt hàng máy ảnh cũ, theo lô) Chiếc 4.5 103.500
19 CPU I9 trở lên (CHIP máy tính) Chiếc 9 207.00
20 Tivi  <40" Chiếc 44.5 1.023.500
21 Tivi  40" - 55" Chiếc 53.5 1.230.500
22 Tivi  >55" Chiếc 66.5 1.529.500

    Share:
    Was this article helpful?
    55 out of 61 found it helpful
    Have more questions? Send request

      Estimate Price Messenger Whatapp